61 |
1.004177.000.00.00.H15 |
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quản lý Đất đai |
62 |
1.010727.000.00.00.H15 |
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
63 |
1.010728.000.00.00.H15 |
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
64 |
1.010729.000.00.00.H15 |
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
65 |
1.010730.000.00.00.H15 |
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
66 |
1.004083.000.00.00.H15 |
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
67 |
1.004132.000.00.00.H15 |
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
68 |
1.004433.000.00.00.H15 |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
69 |
1.004434.000.00.00.H15 |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
70 |
1.004446.000.00.00.H15 |
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
71 |
1.001740.000.00.00.H15 |
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép (TTHC cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
72 |
1.011516.000.00.00.H15 |
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
73 |
1.011517.000.00.00.H15 |
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
74 |
1.011518.000.00.00.H15 |
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
75 |
1.004283.000.00.00.H15 |
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |