76 |
1.004433.000.00.00.H15 |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
77 |
1.004434.000.00.00.H15 |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
78 |
1.004446.000.00.00.H15 |
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
79 |
1.001740.000.00.00.H15 |
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
80 |
1.011516.000.00.00.H15 |
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
81 |
1.011518.000.00.00.H15 |
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
82 |
1.004228.000.00.00.H15 |
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
83 |
1.004283.000.00.00.H15 |
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
84 |
1.009669.000.00.00.H15 |
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
85 |
2.001770.000.00.00.H15 |
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
86 |
2.001850.000.00.00.H15 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
87 |
1.012500.000.00.00.H15 |
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
88 |
1.012501.000.00.00.H15 |
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
89 |
1.012502.000.00.00.H15 |
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
90 |
1.012503.000.00.00.H15 |
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|