CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 65 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.000464.000.00.00.H15 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương
32 1.000448.000.00.00.H15 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương
33 1.000436.000.00.00.H15 Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương
34 1.000414.000.00.00.H15 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương
35 2.000282.000.00.00.H15 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
36 2.000477.000.00.00.H15 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
37 1.000031.000.00.00.H15 Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
38 1.000167.000.00.00.H15 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
39 1.000234.000.00.00.H15 Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
40 1.000243.000.00.00.H15 Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
41 1.000266.000.00.00.H15 Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
42 1.000389.000.00.00.H15 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
43 1.010587.000.00.00.H15 Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
44 1.010588.000.00.00.H15 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
45 1.010589.000.00.00.H15 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp