CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 110 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
91 1.009645.000.00.00.H15 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
92 1.009647.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
93 1.009649.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
94 1.009652.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
95 1.009653.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
96 1.009654.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
97 1.009655.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
98 1.009656.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
99 1.009657.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
100 1.009659.000.00.00.H15 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
101 1.009661.000.00.00.H15 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
102 1.009662.000.00.00.H15 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
103 1.009664.000.00.00.H15 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
104 1.009665.000.00.00.H15 Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
105 1.009671.000.00.00.H15 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước