CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 80 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.000713.000.00.00.H15 Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Kiểm định chất lượng giáo dục
17 1.000711.000.00.00.H15 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Kiểm định chất lượng giáo dục
18 1.005061.000.00.00.H15 Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
19 1.000715.000.00.00.H15 Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Kiểm định chất lượng giáo dục
20 1.005015.000.00.00.H15 Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
21 1.005008.000.00.00.H15 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
22 1.004988.000.00.00.H15 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
23 1.004999.000.00.00.H15 Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
24 1.004991.000.00.00.H15 Giải thể trường trung học phổ thông chuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
25 1.005084.000.00.00.H15 Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục dân tộc
26 1.005081.000.00.00.H15 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục dân tộc
27 1.005079.000.00.00.H15 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục dân tộc
28 1.005076.000.00.00.H15 Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo
29 1.005065.000.00.00.H15 Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên
30 1.005062.000.00.00.H15 Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên