CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 116 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
91 1.010812.000.00.00.H15 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
92 1.010814.000.00.00.H15 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
93 1.010816.000.00.00.H15 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
94 1.010817.000.00.00.H15 .Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
95 1.010818.000.00.00.H15 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
96 1.010820.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
97 1.010821.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
98 1.010824.000.00.00.H15 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
99 1.010825.000.00.00.H15 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
100 1.010833.000.00.00.H15 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
101 2.001157.000.00.00.H15 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
102 2.001396.000.00.00.H15 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
103 1.010805.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
104 1.010815.000.00.00.H15 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
105 1.010819.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công