CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 116 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
76 1.004002.000.00.00.H15 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đường thủy nội địa
77 1.004036.000.00.00.H15 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đường thủy nội địa
78 1.004047.000.00.00.H15 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đường thủy nội địa
79 1.004088.000.00.00.H15 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đường thủy nội địa
80 1.006391.000.00.00.H15 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đường thủy nội địa
81 2.001659.000.00.00.H15 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đường thủy nội địa
82 2.001711.000.00.00.H15 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đường thủy nội địa
83 1.004859.000.00.00.H15 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
84 2.000986.000.00.00.H15 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
85 X.2.002516.000.00.00.H15 Xác nhận thông tin hộ tịch Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
86 1.010736.000.00.00.H15 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Cấp Xã/Phường/Thị trấn Môi trường
87 2.002308.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
88 1.010803.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
89 1.010804.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
90 1.010810.000.00.00.H15 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công