CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 306 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
106 1.003226.000.00.00.H15 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) Gia đình
107 1.001731.000.00.00.H15 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Bảo trợ xã hội
108 2.000744.000.00.00.H15 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Bảo trợ xã hội
109 2.000777.000.00.00.H15 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc Bảo trợ xã hội
110 2.001009.000.00.00.H15 Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Chứng thực
111 2.001050.000.00.00.H15 Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản Chứng thực
112 2.000395.000.00.00.H15 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện Quản lý Đất đai
113 1.004875.000.00.00.H15 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Dân tộc
114 1.001622.000.00.00.H15 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo Giáo dục và Đào tạo
115 1.001639.000.00.00.H15 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Giáo dục và Đào tạo
116 1.003702.000.00.00.H15 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người Giáo dục và Đào tạo
117 1.004438.000.00.00.H15 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Giáo dục và Đào tạo
118 1.004439.000.00.00.H15 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng Giáo dục và Đào tạo
119 1.004440.000.00.00.H15 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Giáo dục và Đào tạo
120 1.004441.000.00.00.H15 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học Giáo dục và Đào tạo