CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 306 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
226 1.007841.000.00.00.H15 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp huyện). An toàn thực phẩm
227 1.000489.000.00.00.H15 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát hộ cận nghèo trong năm Bảo trợ xã hội
228 1.001653.000.00.00.H15 Cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật Bảo trợ xã hội
229 1.001699.000.00.00.H15 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Bảo trợ xã hội
230 1.001739.000.00.00.H15 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Bảo trợ xã hội
231 2.000282.000.00.00.H15 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. Bảo trợ xã hội
232 2.000286.000.00.00.H15 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. Bảo trợ xã hội
233 2.000477.000.00.00.H15 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. Bảo trợ xã hội
234 1.010832.000.00.00.H15 Thăm viếng mộ liệt sĩ LĐTBXH-Chính sách người có công
235 1.010833.000.00.00.H15 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công LĐTBXH-Chính sách người có công
236 1.010590.000.00.00.H15 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. Giáo dục nghề nghiệp
237 1.010591.000.00.00.H15 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Giáo dục nghề nghiệp
238 1.010592.000.00.00.H15 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Giáo dục nghề nghiệp
239 1.003930.000.00.00.H15 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa
240 1.003970.000.00.00.H15 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Đường thủy nội địa