CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 304 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
196 1.001022.000.00.00.H15 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con Cấp Quận/huyện Tư pháp - Hộ tịch
197 1.000080.000.00.00.H15 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Cấp Quận/huyện Tư pháp - Hộ tịch
198 2.000635.000.00.00.H15 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch Cấp Quận/huyện Tư pháp - Hộ tịch
199 2.001263.000.00.00.H15 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước Cấp Quận/huyện Tư pháp - Hộ tịch
200 2.000751.000.00.00.H15 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
201 2.000216.000.00.00.H15 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
202 2.000144.000.00.00.H15 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
203 2.000291.000.00.00.H15 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
204 2.000298.000.00.00.H15 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
205 2.000294.000.00.00.H15 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
206 1.000684.000.00.00.H15 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
207 2.000355.000.00.00.H15 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
208 1.005388.000.00.00.H15 Thủ tục thi tuyển Viên chức Cấp Quận/huyện Công chức, viên chức
209 1.005392.000.00.00.H15 Thủ tục xét tuyển viên chức Cấp Quận/huyện Công chức, viên chức
210 1.005393.000.00.00.H15 Tiếp nhận vào làm viên chức Cấp Quận/huyện Công chức, viên chức