CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1740 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1396 1.012808.000.00.00.H15 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1397 1.012813.000.00.00.H15 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1398 1.012815.000.00.00.H15 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1399 1.012820.000.00.00.H15 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1400 2.000976.000.00.00.H15 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1401 2.001234.000.00.00.H15 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1402 1.004177.000.00.00.H15 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1403 1.011616.000.00.00.H15 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1404 1.011982.000.00.00.H15 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) (đã thành lập) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1405 1.012768.000.00.00.H15 Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1406 1.012781.000.00.00.H15 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1407 1.012782.000.00.00.H15 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1408 1.012784.000.00.00.H15 Tách thửa hoặc hợp thửa đất. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1409 1.012785.000.00.00.H15 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1410 1.012787.000.00.00.H15 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai