CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1738 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1021 1.009974.000.00.00.H15 Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hoạt động xây dựng
1022 1.009975.000.00.00.H15 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hoạt động xây dựng
1023 1.009976.000.00.00.H15 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hoạt động xây dựng
1024 1.009977.000.00.00.H15 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hoạt động xây dựng
1025 1.009978.000.00.00.H15 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hoạt động xây dựng
1026 1.009979.000.00.00.H15 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hoạt động xây dựng
1027 1.009671.000.00.00.H15 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
1028 1.009771.000.00.00.H15 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
1029 1.009772.000.00.00.H15 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
1030 1.009774.000.00.00.H15 Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
1031 1.009664.000.00.00.H15 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
1032 1.009729.000.00.00.H15 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
1033 1.009731.000.00.00.H15 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
1034 1.009736.000.00.00.H15 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
1035 1.009748.000.00.00.H15 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư