CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1738 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
901 1.005084.000.00.00.H15 Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục dân tộc
902 2.002033.000.00.00.H15 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
903 1.008709.000.00.00.H15 Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật Sở Tư pháp Luật sư
904 1.005081.000.00.00.H15 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục dân tộc
905 2.002060.000.00.00.H15 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
906 1.002055.000.00.00.H15 Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên Sở Tư pháp Luật sư
907 1.005079.000.00.00.H15 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục dân tộc
908 1.004875.000.00.00.H15 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ban Dân tộc Công tác dân tộc
909 1.004888.000.00.00.H15 Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ban Dân tộc Công tác dân tộc
910 1.005076.000.00.00.H15 Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo
911 2.000765.000.00.00.H15 Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn
912 2.001991.000.00.00.H15 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
913 2.002050.000.00.00.H15 Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
914 2.002053.000.00.00.H15 Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
915 2.001583.000.00.00.H15 Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp