CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1738 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
601 2.001052.000.00.00.H15 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản Cấp Quận/huyện Chứng thực
602 2.000575.000.00.00.H15 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
603 1.000094.000.00.00.H15 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Cấp Quận/huyện Hộ tịch
604 1.000419.000.00.00.H15 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động Cấp Quận/huyện Hộ tịch
605 2.001561.000.00.00.H15 Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương Sở Công Thương Điện
606 2.000180.000.00.00.H15 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải Sở Công Thương Kinh doanh khí
607 2.000669.000.00.00.H15 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
608 2.000622.000.00.00.H15 Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
609 2.000314.000.00.00.H15 Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy phép Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
610 2.000322.000.00.00.H15 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
611 1.005043.000.00.00.H15 Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
612 1.002809.000.00.00.H15 Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
613 1.004036.000.00.00.H15 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
614 2.001525.000.00.00.H15 Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
615 1.000530.000.00.00.H15 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp