91 |
2.000381.000.00.00.H15 |
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
92 |
1.000049.000.00.00.H15 |
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đo đạc và bản đồ |
|
93 |
1.011671.000.00.00.H15 |
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đo đạc và bản đồ |
|
94 |
1.010727.000.00.00.H15 |
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
95 |
1.010728.000.00.00.H15 |
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
96 |
1.010729.000.00.00.H15 |
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
97 |
1.010730.000.00.00.H15 |
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
98 |
1.004083.000.00.00.H15 |
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
99 |
1.004132.000.00.00.H15 |
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
100 |
1.004433.000.00.00.H15 |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
101 |
1.004434.000.00.00.H15 |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
102 |
1.004446.000.00.00.H15 |
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
103 |
1.001740.000.00.00.H15 |
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
104 |
1.011516.000.00.00.H15 |
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
105 |
1.011518.000.00.00.H15 |
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|