CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 98 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 1.012301.000.00.00.H15 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý Sở Nội vụ Công chức, viên chức
47 1.012268.000.00.00.H15 Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC Cấp Tỉnh) Sở Nội vụ Chính quyền địa phương
48 1.002407.000.00.00.H15 Xét, cấp học bổng chính sách Sở Nội vụ Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
49 1.009331.000.00.00.H15 Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức, biên chế
50 1.009332.000.00.00.H15 Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức, biên chế
51 1.009333.000.00.00.H15 Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức, biên chế
52 1.009354.000.00.00.H15 Thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Sở Nội vụ Tổ chức, biên chế
53 1.009355.000.00.00.H15 Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Sở Nội vụ Tổ chức, biên chế
54 1.009339.000.00.00.H15 Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức, biên chế
55 1.009340.000.00.00.H15 Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức, biên chế
56 1.009352.000.00.00.H15 Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức, biên chế
57 1.009914.000.00.00.H15 Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức, biên chế
58 2.001481.000.00.00.H15 Thành lập hội (cấp tỉnh) Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội
59 1.012604.000.00.00.H15 Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tín ngưỡng tôn giáo
60 1.012605.000.00.00.H15 Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tín ngưỡng tôn giáo