CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 96 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 1.001978.000.00.00.H15 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
47 1.001973.000.00.00.H15 Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
48 1.001966.000.00.00.H15 Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
49 2.001953.000.00.00.H15 Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
50 2.000178.000.00.00.H15 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
51 1.005450.000.00.00.H15 Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). Sở Lao động, Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
52 1.000401.000.00.00.H15 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
53 2.000839.000.00.00.H15 Giải quyết hỗ trợ học nghề Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
54 2.000148.000.00.00.H15 Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
55 1.000362.000.00.00.H15 Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
56 2.000888.000.00.00.H15 Tham gia bảo hiểm thất nghiệp. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
57 2.000282.000.00.00.H15 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
58 2.000477.000.00.00.H15 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
59 1.001806.000.00.00.H15 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
60 1.000031.000.00.00.H15 Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp