CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 360 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
286 1.000045.000.00.00.H15 Xác nhận bảng kê lâm sản Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
287 1.000047.000.00.00.H15 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
288 1.011471.000.00.00.H15 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
289 3.000159.000.00.00.H15 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
290 1.012531.000.00.00.H15 Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
291 1.010723.000.00.00.H15 Cấp giấy phép môi trường Cấp Quận/huyện Môi trường
292 1.010724.000.00.00.H15 Cấp đổi giấy phép môi trường Cấp Quận/huyện Môi trường
293 1.010725.000.00.00.H15 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Môi trường
294 1.010726.000.00.00.H15 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Môi trường
295 1.010736.000.00.00.H15 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Cấp Quận/huyện Môi trường
296 2.002308.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Cấp Quận/huyện Người có công
297 1.010803.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
298 1.010804.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Cấp Quận/huyện Người có công
299 1.010805.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công
300 1.010810.000.00.00.H15 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công