CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 364 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
346 1.012584.000.00.00.H15 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (Cấp Xã) Cấp Quận/huyện Tín ngưỡng, tôn giáo
347 1.012585.000.00.00.H15 Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp Xã) Cấp Quận/huyện Tín ngưỡng, tôn giáo
348 1.012590.000.00.00.H15 Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp Xã) Cấp Quận/huyện Tín ngưỡng, tôn giáo
349 1.012591.000.00.00.H15 Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (Cấp Xã) Cấp Quận/huyện Tín ngưỡng, tôn giáo
350 1.012592.000.00.00.H15 Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (Cấp Xã) Cấp Quận/huyện Tín ngưỡng, tôn giáo
351 1.012596.000.00.00.H15 Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (Cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Tín ngưỡng, tôn giáo
352 1.012598.000.00.00.H15 Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (Cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Tín ngưỡng, tôn giáo
353 1.012599.000.00.00.H15 Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (Cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Tín ngưỡng, tôn giáo
354 1.012580.000.00.00.H15 Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp Xã) Cấp Quận/huyện Tín ngưỡng, tôn giáo
355 1.009335.000.00.00.H15 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Tổ chức, biên chế
356 1.011262.000.00.00.H15 Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện Cấp Quận/huyện Tổ chức, biên chế
357 1.011263.000.00.00.H15 Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện Cấp Quận/huyện Tổ chức, biên chế
358 2.001621.000.00.00.H15 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Cấp Quận/huyện Thủy lợi
359 1.001645.000.00.00.H15 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) Cấp Quận/huyện Tài nguyên nước
360 1.004498.000.00.00.H15 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/huyện Thủy sản