CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 6828 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
6241 1.012531.000.00.00.H15 Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
6242 1.012693.000.00.00.H15 Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư Cấp Quận/huyện Kiểm lâm
6243 1.012694.000.00.00.H15 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân Cấp Quận/huyện Kiểm lâm
6244 1.012695.000.00.00.H15 Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng Cấp Quận/huyện Kiểm lâm
6245 1.010723.000.00.00.H15 Cấp giấy phép môi trường Cấp Quận/huyện Môi trường
6246 1.010724.000.00.00.H15 Cấp đổi giấy phép môi trường Cấp Quận/huyện Môi trường
6247 1.010725.000.00.00.H15 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Môi trường
6248 1.010726.000.00.00.H15 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Môi trường
6249 1.010736.000.00.00.H15 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Cấp Quận/huyện Môi trường
6250 2.002308.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Cấp Quận/huyện Người có công
6251 1.010803.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
6252 1.010804.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Cấp Quận/huyện Người có công
6253 1.010805.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công
6254 1.010810.000.00.00.H15 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công
6255 1.010812.000.00.00.H15 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Cấp Quận/huyện Người có công