CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 6736 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
3886 1.009659.000.00.00.H15 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
3887 1.009661.000.00.00.H15 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
3888 1.009662.000.00.00.H15 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
3889 1.009664.000.00.00.H15 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
3890 1.009665.000.00.00.H15 Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
3891 1.009671.000.00.00.H15 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
3892 1.009729.000.00.00.H15 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
3893 1.009731.000.00.00.H15 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
3894 1.009736.000.00.00.H15 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
3895 1.009757.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
3896 1.009763.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước
3897 2.000282.000.00.00.H15 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
3898 2.000477.000.00.00.H15 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
3899 1.001806.000.00.00.H15 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
3900 2.000888.000.00.00.H15 Tham gia bảo hiểm thất nghiệp. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội