CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 102 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
76 1.001322.000.00.00.H15 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
77 1.005018.000.00.00.H15 Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (thực hiện tại các Đơn vị Đăng Kiểm) Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
78 1.008027.000.00.00.H15 Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Sở Giao thông Vận tải Du lịch.
79 1.008028.000.00.00.H15 Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Sở Giao thông Vận tải Du lịch.
80 1.008029.000.00.00.H15 Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Sở Giao thông Vận tải Du lịch.
81 1.009794.000.00.00.H15 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Sở Giao thông Vận tải Quản lý chất lượng công trình xây dựng
82 1.009972.000.00.00.H15 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: Sở Giao thông Vận tải Hoạt động xây dựng
83 1.009973.000.00.00.H15 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Sở Giao thông Vận tải Hoạt động xây dựng
84 3.000252.000.00.00.H15 Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên Sở Giao thông Vận tải Thuế
85 3.000254.000.00.00.H15 Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu Sở Giao thông Vận tải Thuế
86 3.000255.000.00.00.H15 Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ Sở Giao thông Vận tải Thuế
87 1.004002.000.00.00.H15 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
88 2.001217.000.00.00.H15 Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
89 2.001219.000.00.00.H15 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
90 2.001211.000.00.00.H15 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa