CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1742 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
301 1.002883.000.00.00.H15 Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
302 1.003970.000.00.00.H15 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
303 1.001786.000.00.00.H15 Cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
304 2.001207.000.00.00.H15 Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
305 2.000051.000.00.00.H15 Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có Giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
306 1.000448.000.00.00.H15 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương
307 1.000091.000.00.00.H15 Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
308 2.000192.000.00.00.H15 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
309 1.003727.000.00.00.H15 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
310 2.001823.000.00.00.H15 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng Nông Lâm Sản và Thuỷ Sản
311 1.004267.000.00.00.H15 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
312 1.004179.000.00.00.H15 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
313 1.001438.000.00.00.H15 Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
314 2.001333.000.00.00.H15 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản Sở Tư pháp Đấu giá tài sản
315 1.001216.000.00.00.H15 Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp Sở Tư pháp Giám định tư pháp