CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 34 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.009772.000.00.00.H15 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
17 1.009774.000.00.00.H15 Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
18 1.009664.000.00.00.H15 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
19 1.009729.000.00.00.H15 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
20 1.009731.000.00.00.H15 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
21 1.009736.000.00.00.H15 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
22 1.009748.000.00.00.H15 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
23 1.009757.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
24 1.009759.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
25 1.009760.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
26 1.009762.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
27 1.009763.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
28 1.009764.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
29 1.009765.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
30 1.009766.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư