CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 25 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.009972.000.00.00.H15 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hoạt động xây dựng
2 1.009973.000.00.00.H15 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hoạt động xây dựng
3 1.009974.000.00.00.H15 Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hoạt động xây dựng
4 1.009975.000.00.00.H15 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hoạt động xây dựng
5 1.009976.000.00.00.H15 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hoạt động xây dựng
6 1.009977.000.00.00.H15 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hoạt động xây dựng
7 1.009978.000.00.00.H15 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hoạt động xây dựng
8 1.009979.000.00.00.H15 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hoạt động xây dựng
9 1.009664.000.00.00.H15 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
10 1.009729.000.00.00.H15 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
11 1.009731.000.00.00.H15 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
12 1.009736.000.00.00.H15 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
13 1.009748.000.00.00.H15 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
14 1.009757.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư
15 1.009759.000.00.00.H15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quản lý đầu tư