CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 38 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.001622.000.00.00.H15 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo Giáo dục và Đào tạo
2 1.001639.000.00.00.H15 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Giáo dục và Đào tạo
3 1.003702.000.00.00.H15 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người Giáo dục và Đào tạo
4 1.004438.000.00.00.H15 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Giáo dục và Đào tạo
5 1.004439.000.00.00.H15 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng Giáo dục và Đào tạo
6 1.004440.000.00.00.H15 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Giáo dục và Đào tạo
7 1.004442.000.00.00.H15 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Giáo dục và Đào tạo
8 1.004444.000.00.00.H15 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Giáo dục và Đào tạo
9 1.004475.000.00.00.H15 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Giáo dục và Đào tạo
10 1.004494.000.00.00.H15 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Giáo dục và Đào tạo
11 1.004496.000.00.00.H15 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Giáo dục và Đào tạo
12 1.004515.000.00.00.H15 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Giáo dục và Đào tạo
13 1.004552.000.00.00.H15 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục và Đào tạo
14 1.004555.000.00.00.H15 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Giáo dục và Đào tạo
15 1.004563.000.00.00.H15 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Giáo dục và Đào tạo