CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 340 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
121 1.005097.000.00.00.H15 Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo
122 1.005099.000.00.00.H15 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo
123 1.005106.000.00.00.H15 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo
124 1.005108.000.00.00.H15 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo
125 1.006390.000.00.00.H15 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo
126 1.006444.000.00.00.H15 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo
127 1.006445.000.00.00.H15 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo
128 1.008724.000.00.00.H15 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo
129 1.008725.000.00.00.H15 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo
130 1.008950.000.00.00.H15 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo
131 1.008951.000.00.00.H15 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo
132 2.001809.000.00.00.H15 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo
133 2.001818.000.00.00.H15 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo
134 2.001824.000.00.00.H15 Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo
135 2.001837.000.00.00.H15 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo