CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 301 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 2.001786.000.00.00.H15 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
62 1.000748.000.00.00.H15 Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cho gia đình Thi đua khen thưởng.
63 2.000385.000.00.00.H15 Tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" Thi đua khen thưởng.
64 1.003757.000.00.00.H15 Đổi tên hội Tổ chức phi chính phủ
65 1.004646.000.00.00.H15 Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” Văn hóa cơ sở
66 1.001758.000.00.00.H15 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bảo trợ xã hội
67 2.000927.000.00.00.H15 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch Chứng thực
68 2.000942.000.00.00.H15 Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Chứng thực
69 1.000110.000.00.00.H15 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Tư pháp - Hộ tịch
70 2.000522.000.00.00.H15 Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài Tư pháp - Hộ tịch
71 2.000629.000.00.00.H15 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Lưu thông hàng hóa trong nước
72 2.000305.000.00.00.H15 Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Thi đua khen thưởng.
73 2.000374.000.00.00.H15 Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề Thi đua khen thưởng.
74 1.004644.000.00.00.H15 Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới Văn hóa cơ sở
75 1.001753.000.00.00.H15 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Bảo trợ xã hội