CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1665 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
136 2.000370.000.00.00.H15 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
137 2.000210.000.00.00.H15 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
138 2.000002.000.00.00.H15 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
139 1.005074.000.00.00.H15 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
140 2.001914.000.00.00.H15 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Sở Giáo dục và Đào tạo Văn bằng, chứng chỉ
141 1.005095.000.00.00.H15 Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh
142 1.002820.000.00.00.H15 Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
143 1.002889.000.00.00.H15 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
144 1.004047.000.00.00.H15 Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
145 2.002380.000.00.00.H15 Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Sở Khoa học và Công nghệ Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
146 1.000449.000.00.00.H15 Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
147 2.002013.000.00.00.H15 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Sở Kế hoạch và Đầu tư Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
148 2.000135.000.00.00.H15 Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
149 2.000027.000.00.00.H15 Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
150 2.000144.000.00.00.H15 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Bảo trợ xã hội