46 |
1.000058.000.00.00.H15 |
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
47 |
1.011470.000.00.00.H15 |
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
48 |
3.000198.000.00.00.H15 |
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
49 |
1.000047.000.00.00.H15 |
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm lâm |
50 |
1.012413.000.00.00.H15 |
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm lâm |
51 |
3.000160.000.00.00.H15 |
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm lâm |
52 |
1.004815.000.00.00.H15 |
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm lâm |
53 |
1.003397.000.00.00.H15 |
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
54 |
1.003867.000.00.00.H15 |
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
55 |
1.003870.000.00.00.H15 |
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
56 |
1.003880.000.00.00.H15 |
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
57 |
1.003893.000.00.00.H15 |
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
58 |
1.003921.000.00.00.H15 |
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
59 |
1.004385.000.00.00.H15 |
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
60 |
1.004427.000.00.00.H15 |
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |