1 |
2.000765.000.00.00.H15 |
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
2 |
2.001991.000.00.00.H15 |
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
3 |
2.002050.000.00.00.H15 |
|
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
4 |
2.002053.000.00.00.H15 |
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
5 |
2.002603.000.00.00.H15 |
|
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đấu thầu |
6 |
1.008423.000.00.00.H15 |
|
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
7 |
2.002333.000.00.00.H15 |
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
8 |
2.002334.000.00.00.H15 |
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
9 |
2.002335.000.00.00.H15 |
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
10 |
2.002551.000.00.00.H15 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
11 |
1.009642.000.00.00.H15 |
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư trong nước |
12 |
1.009644.000.00.00.H15 |
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư trong nước |
13 |
1.009645.000.00.00.H15 |
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư trong nước |
14 |
1.009647.000.00.00.H15 |
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư trong nước |
15 |
1.009649.000.00.00.H15 |
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư trong nước |